ỐNG CAO SU DỆT CAO ÁP

Giới thiệu ống cao su dệt cao áp
1. Kết cấu
Ống cao su dệt cao áp là loại ống có lớp dệt sợi polyester dài. Lớp trong và lớp ngoài ống được pha trộn Nitrile/TPR, lớp ngoài có gân để chống mài mòn tối đa, thành ống dày. Gia cố bằng vải Polyester độ bền cao nguyên chất 100%.
2. Tính năng
– Ống cao su dệt cao áp có độ bền kéo và độ kéo giãn ưu việt: độ bền kéo của lớp lót và lớp ngoài không thấp hơn 10.500 kpa; độ kéo giãn giới hạn: tối thiểu 400%.
– Ống cao su dệt cao áp có tính chịu dầu, chịu hóa chất, chịu lão hóa, kháng tia tử ngoại cực tốt. Dễ dàng làm sạch, có thể sửa vá.
– Với đường kính to, tốc độ truyền tải nhanh, so với ống kim loại, ống cao su dệt cao áp chiếm diện tích tương đối nhỏ, trọng lượng nhẹ, lắp đặt dễ dàng, thu cất nhanh gọn.
3. Phạm vi sử dụng
Ống cao su dệt cao áp dùng để xả nước, truyền dẫn nước, thoát nước, dùng cho tưới tiêu, bơm bùn, bơm phân bón lỏng, sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như: dầu mỏ, công nghiệp hóa chất, nhà máy tinh chế, thuyền bè, nông nghiệp, thủy lợi, công nghiệp khai khoáng, phòng cháy chữa cháy… Là công cụ lý tưởng nhất để vận chuyển chất lỏng ở cự ly xa với lưu lượng lớn. Là giải pháp hoàn hảo đối với áp suất khí quyển.
4. Thông số kỹ thuật
Đường kính trong (mm) |
Áp lực làm việc (bar) | Áp lực phá (bar) | Độ dài (m/cuộn) | Độ dày thành ống (mm) | Cân nặng (kg/m) |
76 |
13 | 39 | 100 | 2,4±0,2 | 0,7±0,1 |
90 |
13 | 39 | 100 | 2,5±0,2 |
0,79±0,1 |
100 | 13 | 39 | 100 | 2,8±0,2 |
1,1±0,1 |
125 |
13 | 39 | 100 | 2,9±0,2 | 1,45±0,1 |
150 |
13 | 39 | 100 | 3,0±0,2 | 1,75±0,1 |
200 |
13 | 39 | 100 | 3,2±0,2 |
2,5±0,1 |
220 | 10 | 30 | 100 | 3,2±0,2 |
2,88±0,1 |
250 | 10 | 30 | 100 | 6,0±0,2 |
4,1±0,1 |
300 | 10 | 30 | 100 | 4,2±0,2 |
5,2±0,1 |
Ghi chú: với nguyên vật liệu đặc thù, quy cách đặc thù có thể đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng. Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ tại đây.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.